📚 thể loại: HÀNH VI TRỊ LIỆU

CAO CẤP : 24 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 ALL : 44

치료 (治療) : 병이나 상처 등을 낫게 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỮA TRỊ, SỰ ĐIỀU TRỊ: Sự làm cho khỏi bệnh tật hay vết thương...

수술 (手術) : 병을 고치기 위하여 몸의 한 부분을 째고 자르거나 붙이고 꿰매는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẪU THUẬT: Việc mổ một phần cơ thể rồi cắt hoặc ghép rồi khâu vào để chữa bệnh.

고치다 : 고장이 나거나 못 쓰게 된 것을 손질하여 쓸 수 있게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 SỬA: Sửa chữa cái bị hỏng hoặc không dùng được làm cho có thể dùng được.

바르다 : 종이 등에 풀을 칠해 다른 물체의 표면에 고루 붙이다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DÁN: Bôi keo lên giấy... và dán đều bề mặt của vật thể khác.

퇴원 (退院) : 일정 기간 병원에 머물며 치료를 받던 환자가 병원에서 나옴. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT VIỆN, SỰ RA VIỆN: Việc bệnh nhân ở lại bệnh viện điều trị một thời gian nhất định ra viện.

검사 (檢査) : 어떤 일이나 대상을 조사하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 알아냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM TRA: Điều tra xem một việc hay đối tượng nào đó đúng hay sai, tốt hay xấu.

주사 (注射) : 주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊM: Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.

입원 (入院) : 병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP VIỆN: Việc vào ở trong bệnh viện trong thời gian nhất định để chữa bệnh.

환자 (患者) : 몸에 병이 들거나 다쳐서 아픈 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN, NGƯỜI BỆNH: Người đau vì trong người có bệnh hay bị thương.

치료법 (治療法) : 병이나 상처를 낫게 하는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU, PHƯƠNG PHÁP CHỮA TRỊ: Phương pháp làm cho khỏi vết thương hay bệnh tật.

진단 (診斷) : 의사가 환자를 검사하여 건강 상태를 판단함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẨN ĐOÁN: Việc bác sĩ kiểm tra bệnh nhân và phán đoán tình trạng sức khỏe.

진단서 (診斷書) : 의사가 환자를 검사하여 건강 상태를 판단한 결과를 적은 증명서. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY CHẨN ĐOÁN: Giấy chứng nhận kết quả của bác sĩ viết ra, cho biết tình trạng sức khỏe của người bệnh sau khi đã khám bệnh.

진찰 (診察) : 의사가 치료를 위하여 환자의 병이나 상태를 살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẨN XÉT, SỰ CHẨN ĐOÁN: Việc bác sĩ xem xét kĩ bệnh hay tình trạng của bệnh nhân để điều trị.

처방 (處方) : 병을 치료하기 위해 약을 짓는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÊ ĐƠN: Cách kê thuốc để trị bệnh.

찜질 : 더운물을 적신 헝겊이나 얼음을 넣은 주머니를 아픈 곳에 대어 병을 고치는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHƯỜM: Sự dùng khăn dấp nước nóng hoặc túi có bỏ đá viên, áp vào chỗ đau để chữa bệnh.

처방전 (處方箋) : 병을 치료하기 위해 약을 짓는 방법을 적은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN THUỐC: Tờ giấy ghi ra cách kê thuốc để trị bệnh.

소독 (消毒) : 병에 걸리는 것을 막기 위해 약품이나 열 등으로 균을 죽임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỬ TRÙNG, SỰ DIỆT KHUẨN: Việc diệt khuẩn bằng nhiệt hoặc thuốc để ngăn chặn sự mắc bệnh.

간호 (看護) : 아픈 사람을 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU DƯỠNG, SỰ CHĂM BỆNH: Việc chăm sóc người đau ốm.

약품 (藥品) : 병이나 상처 등을 고치거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 DƯỢC PHẨM: Chất để uống, thoa hay tiêm nhằm chữa trị hay phòng ngừa bệnh hay vết thương...

회복 (回復/恢復) : 아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌이킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤC HỒI, SỰ HỒI PHỤC: Việc cơ thể đang bị ốm hay yếu đi lại trở về trạng thái trước kia.

의료 (醫療) : 의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 Y TẾ, SỰ TRỊ BỆNH: Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.

치유 (治癒) : 치료하여 병을 낫게 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỮA KHỎI: Sự chữa trị để làm cho thuyên giảm bệnh.

항암 (抗癌) : 암세포가 늘어나는 것을 억제하거나 암세포를 죽임. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ: Việc ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư hoặc tiêu diệt các tế bào ung thư.

진료 (診療) : 의사가 환자를 진찰하고 치료함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ: Sự chẩn đoán bệnh và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.

수혈 (輸血) : 치료를 목적으로 건강한 사람의 피를 환자에게 옮겨 넣음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN MÁU: Sự lấy máu của người khỏe mạnh chuyển sang cho người bệnh với mục đích chữa bệnh.

완쾌 (完快) : 병이 완전히 나음. Danh từ
🌏 SỰ KHỎI BỆNH HOÀN TOÀN, SỰ HOÀN TOÀN BÌNH PHỤC: Việc bệnh tật khỏi hoàn toàn.

제약 (製藥) : 약을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ BÀO CHẾ (THUỐC): Việc làm thuốc.

검진 (檢診) : 건강 상태를 검사하고 진찰하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KHÁM BỆNH: Việc kiểm tra tình trạng sức khỏe và chẩn đoán bệnh.

마취 (痲醉) : 약물을 사용해서 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 함. Danh từ
🌏 SỰ GÂY MÊ: Việc sử dụng thuốc để làm mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định.

완치 (完治) : 병을 완전히 낫게 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỮA TRỊ DỨT ĐIỂM, SỰ ĐIỀU TRỊ KHỎI HOÀN TOÀN: Việc làm cho bệnh khỏi hoàn toàn.

요양 (療養) : 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료함. Danh từ
🌏 SỰ AN DƯỠNG, SỰ ĐIỀU DƯỠNG: Sự nghỉ ngơi một cách thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và điều trị bệnh.

약효 (藥效) : 약의 효과. Danh từ
🌏 CÔNG HIỆU CỦA THUỐC, TÁC DỤNG CỦA THUỐC: Hiệu quả của thuốc.

한방 (韓方) : 중국에서 발달하여 한국에 전래된 의술. Danh từ
🌏

약물 (藥 물) : 먹어서 몸에 약이 된다는 샘물. Danh từ
🌏 NƯỚC THUỐC: Nước ngầm được cho rằng uống rồi trở thành thuốc với cơ thể.

이식 (移植) : 나무 등을 다른 곳에 옮겨 심는 일. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ TRỒNG: Việc dời cây... sang trồng ở chỗ khác.

신약 (新藥) : 새로 발명한 약. Danh từ
🌏 TÂN DƯỢC, THUỐC MỚI: Thuốc mới phát minh.

한약 (韓藥) : 우리나라 전통 의술인 한방에서 쓰는 약. Danh từ
🌏 THUỐC BẮC, THUỐC ĐÔNG Y: Thuốc được dùng trong y học cổ truyền của Hàn Quốc.

붕대 (繃帶) : 다친 데를 감는 소독한 헝겊. Danh từ
🌏 BĂNG VẢI: Vải băng đã tiệt trùng dùng để băng chỗ bị thương.

해독 (解毒) : 몸 안에 들어간 독을 없앰. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI ĐỘC: Việc làm mất đi chất độc xâm nhập vào trong cơ thể.

의약품 (醫藥品) : 병을 낫게 하는 데 쓰는 약품. Danh từ
🌏 Y DƯỢC PHẨM, THUỐC MEN: Dược phẩm dùng vào việc làm cho khỏi bệnh.

재활 (再活) : 다시 활동을 시작함. Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI: Việc bắt đầu hoạt động lại.

응급 (應急) : 급한 대로 먼저 처리함. 또는 급한 상황에 대처함. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG CỨU, SỰ CẤP CỨU: Sự xử lí trước theo mức độ gấp. Hoặc sự đối phó với tình huống cấp bách.

접종 (接種) : 병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣음. 또는 그렇게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TIÊM CHỦNG: Việc đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v... Hoặc việc làm như thế.

의술 (醫術) : 병이나 상처를 고치는 기술. 또는 의학에 관련되는 기술. Danh từ
🌏 Y THUẬT: Kĩ thuật chữa trị bệnh tật hay vết thương. Hoặc kĩ thuật liên quan đến y học.


:
Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47)